A (3 chữ)
ǎi 矮 <ải/nụy> lùn.
ài 愛 ( 爱 ) <ái> yêu.
ān 安 <an> yên ổn.
B (30 chữ)
bā 八 <bát> 8.
bǎ 把 <bả> quai cầm, cán.
bà 爸 <bá> tiếng gọi cha.
bái 白 <bạch> trắng.
bǎi 百 <bách> 100.
bài 拜 <bái> lạy.
bān 般 <ban> bộ phận, loại.
bàn 半 <bán> phân nửa.
bàn 辦 ( 办 ) <bạn/biện> làm việc.
bāo 包 <bao> bọc lại.
bǎo 保 <bảo> bảo vệ.
bào 報 ( 报 ) <báo> báo cáo, tờ báo.
běi 北 <bắc> phía bắc.
bèi 備 ( 备 ) <bị> đầy đủ, chuẩn bị.
běn 本 <bản> gốc.
bǐ 比 <tỉ> so sánh.
bǐ 筆 ( 笔 ) <bút> cây bút.
bì 必 <tất> ắt hẳn.
biān 編 ( 编 ) <biên> biên soạn.
biàn 便 <tiện> tiện lợi.
biàn 變 ( 变 ) <biến> biến đổi.
biāo 標 ( 标 ) <tiêu> mốc, mục tiêu.
biǎo 表 <biểu> biểu lộ.
bié 別 <biệt> ly biệt, đừng.
bīng 兵 <binh> lính, binh khí.
bìng 病 <bệnh> bịnh tật.
bō 波 <ba> sóng nước.
bù 不 <bất> không.
bù 布 <bố> vải.
bù 部 <bộ> bộ phận.
C (25 chữ)
cài 菜 <thái> rau.
céng 層 ( 层 ) <tằng> tầng lớp.
chá 查 <tra> kiểm tra.
chǎn 產 ( 产 ) <sản> sinh sản, sản xuất.
cháng 常 <thường> thường hay.
cháng 長 ( 长 ) <trường/trưởng> dài, lớn.
chǎng 場 ( 场 ) <trường> bãi đất rộng.
chē 車 ( 车 ) <xa> xe.
chéng 城 <thành> thành trì.
chéng 成 <thành> trở thành.
chéng 程 <trình> hành trình, trình độ.
chéng 乘 <thừa/thặng> đi (xe/ngựa), cỗ xe.
chǐ 齒 ( 齿 ) <xỉ> răng.
hí 持 <trì> cầm giữ.
chóng 蟲 ( 虫 ) <trùng> côn trùng.
chū 出 <xuất> xuất ra.
chú 除 <trừ> trừ bỏ.
chù 處 ( 处 ) <xứ> nơi chốn.
chūn 春 <xuân> mùa xuân.
cí 詞 ( 词 ) <từ> từ ngữ.
cǐ 此 <thử> này.
cì 次 <thứ> lần, thứ.
cōng 聰 ( 聪 ) <thông> thông minh.
cóng 從 ( 从 ) <tòng/tùng> theo.
cuì 存 <tồn> còn lại, giữ lại.
D (43 chữ)
dǎ 打 <đả> đánh.
dà 大 <đại> lớn.
dāi 呆 <ngai> đần độn.
dài 帶 ( 带 ) <đái> đeo, mang.
dài 代 <đại> đời, thế hệ.
dàn 但 <đãn> nhưng.
dāng 當 ( 当 ) <đáng/đương> đáng.
dǎng 黨 ( 党 ) <đảng> đảng phái.
dāo 刀 <đao> con dao.
dǎo 倒 <đảo> lộn ngược.
dǎo 導 ( 导 ) <đạo> dẫn dắt, lãnh đạo.
dào 道 <đạo> con đường; đạo lý.
dào 到 <đáo> tới.
dé 德 <đức> đức tính.
dé 得 <đắc> được.
de 的 <đích> mục đích.
děi 得 <đắc> (trợ từ).
dēng 燈 ( 灯 ) <đăng> đèn.
děng 等 <đẳng> bằng nhau; chờ đợi.
dí 敵 ( 敌 ) <địch> kẻ địch.
dǐ 底 <để> đáy, nền.
dì 地 <địa> đất.
dì 第 <đệ> thứ tự.
dì 弟 <đệ> em trai.
diǎn 點 ( 点 ) <điểm> điểm, chấm.
diàn 電 ( 电 ) <điện> điện lực.
diào 調 ( 调 ) <điều/điệu> điều, điệu.
dīng 丁 <đinh> con trai (tráng đinh), can thứ 4 trong 10 can.
dǐng 頂 ( 顶 ) <đỉnh> đỉnh đầu.
dìng 定 <định> cố định, yên định.
dōng 東 ( 东 ) <đông> hướng đông.
dōng 冬 <đông> mùa đông.
dǒng 懂 <đổng> hiểu rõ.
dòng 動 ( 动 ) <động> hoạt động.
dōu 都 <đô> đều.
dǒu 斗 <đẩu> cái đấu.
dū 都 <đô> kinh đô.
dū 督 <đốc> xét việc của cấp dưới.
dù 度 <độ> mức độ.
dù 肚 <đỗ> cái bụng.
duì 隊 ( 队 ) <đội> đội ngũ.
duì 對 ( 对 ) <đối> đối đáp; đúng; đôi.
duō 多 <đa> nhiều.
E (4 chữ)
ér 而 <nhi> mà.
ér 兒 ( 儿 ) <nhi> trẻ con.
ér 爾 ( 尔 ) <nhĩ> mi, mày, ngươi.
èr 二 <nhị> 2, số hai.
F (15 chữ)
fā 發 ( 发 ) <phát> phát ra.
fǎ 法 <pháp> phép tắc.
fǎn 反 <phản> trở lại; trái ngược.
fāng 方 <phương> cách, phép tắc.
fáng 房 <phòng> gian phòng.
fàng 放 <phóng> thả ra, đặt để, bỏ đi.
fēi 非 <phi> sai, trái.
fèi 費 ( 费 ) <phí> hao phí, phí tổn.
fēn 分 <phân> phân chia.
fèn 分 <phận> chức phận; thành phần.
fēng 風 ( 风 ) <phong> gió.
fó 佛 <phật> bậc giác ngộ, «bụt».
fú 服 <phục> y phục; phục tùng.
fù 附 <phụ> nương vào, phụ thuộc.
fù 付 <phó> giao phó.
fù 復 ( 复 ) <phục> trở lại, báo đáp.
G (27 chữ)
gǎi 改 <cải> cải cách, sửa đổi.
gài 概 <khái> bao quát, đại khái.
gàn 乾 ( 干 ) <can> khô ráo.
gē 哥 <ca> anh (tiếng gọi anh ruột).
gé 格 <cách> cách thức, xem xét.
gé 革 <cách> da, bỏ đi, cách mạng.
gè 個 ( 个 ) <cá> cái, chiếc, cá lẻ.
gè 各 <các> mỗi một.
gēn 根 <căn> rễ, gốc gác.
gēng 更 <canh> canh (=1/5 đêm).
gèng 更 <cánh> càng thêm.
gōng 工 <công> người thợ, công tác.
gōng 功 <công> công phu, công hiệu.
gōng 公 <công> chung, công cộng.
gòng 共 <cộng> cộng lại, gộp chung.
gǒu 狗 <cẩu> chó.
gù 固 <cố> kiên cố, cố nhiên.
guǎi 拐 <quải> lừa dối; cây gậy.
guān 觀 ( 观 ) <quan/quán> quan sát.
guān 關 ( 关 ) <quan> quan hệ.
guǎn 管 <quản> ống quản; quản lý.
guāng 光 <quang> ánh sáng, quang.
guǎng 廣 ( 广 ) <quảng> rộng.
guī 規 (规 ) <quy> quy tắc.
guó 國 ( 国 ) <quốc> nước, quốc gia.
guǒ 果 <quả> trái cây; kết quả.
guò 過 ( 过 ) <quá> vượt quá; lỗi.
H (27 chữ)
hái 還 ( 还 ) <hài> còn hơn, cũng.
hǎi ( 海 ) <hải> biển.
hàn 漢 ( 汉 ) <hán> Hán tộc.
hǎo 好 <hảo> tốt đẹp.
hào 號 ( 号 ) <hiệu> số hiệu.
hào 浩 <hạo> lớn; mênh mông.
hé 和 <hoà> hoà hợp.
hé 合 <hợp> hợp lại, phù hợp;
hěn 很 <ngận> rất, lắm.
hóng 紅 ( 红 ) <hồng> màu đỏ.
hóu 猴 <hầu> con khỉ.
hòu 後 ( 后 ) <hậu> ở sau, phía sau.
hǔ 虎 <hổ> cọp.
huá 華 ( 华 ) <hoa> đẹp; Trung Hoa.
huà 畫 ( 画 ) <hoạ> tranh, vẽ tranh.
huà 劃 ( 划 ) <hoạch> kế hoạch; phân chia; nét bút (của chữ Hán).
huà 化 <hoá> biến hoá.
huà 話 ( 话 ) <thoại> lời nói;
huài 壞 ( 坏 ) <hoại> hư, xấu.
huán 還 ( 还 ) <hoàn> trở lại, trả lại.
huàn 換 ( 换 ) <hoán> thay đổi, tráo;
huí 回 <hồi> trở lại, một hồi, một lần.
huì 會 ( 会 ) <hội> tụ hội, dịp, có thể, hiểu.
hūn 婚 <hôn> hôn nhân.
huó 活 <hoạt> sống; hoạt động.
huǒ 火 <hoả> lửa.
huò 或 <hoặc> hoặc là.
J (43 chữ)
jī 基 <cơ> nền, cơ bản, cơ sở.
jī 機 ( 机 ) <cơ> máy móc; cơ hội.
jī 雞 ( 鸡 ) <kê> con gà.
jí 極 ( 极 ) <cực> rất, lắm; cùng tận.
jí 及 <cập> đến; kịp; cùng.
jí 級 ( 级 ) <cấp> cấp bậc.
jǐ 幾 ( 几 ) <kỷ> mấy? <cơ> cơ hồ.
jǐ 己 <kỷ> bản thân; can thứ 6.
jì 計 ( 计 ) <kế> kế toán; mưu kế.
jì 記 ( 记 ) <ký> ghi chép.
jiā 家 <gia> nhà.
jiā 加 <gia> thêm vào.
jiā 嘉 <gia> tốt đẹp; khen.
jiān 間 ( 间 ) <gian> ở giữa; gian nhà.
jiàn 見 ( 见 ) <kiến> thấy; kiến thức.
jiàn 件 <kiện> món, (điều) kiện.
jiàn 建 <kiến> xây dựng, kiến trúc.
jiāng 將 ( 将 ) <tương> sắp, sẽ.
jiào 叫 <khiếu> kêu, gọi.
jiào 教 <giáo> dạy; tôn giáo.
jiào 較 ( 较 ) <giảo> so sánh.
jiē 接 <tiếp> tiếp nhận; tiếp xúc.
jiē 街 <nhai> đường phố.
jiē 階 <giai> bậc thềm.
jié 結 ( 结 ) <kết> kết quả; liên kết; hết.
jiě 解 <giải> giải thích; cởi; giải thoát.
jiě 姐 <thư> tiếng gọi chị, tiểu thư.
jīn 斤 <cân> một cân (=16 lạng).
jīn 金 <kim> vàng; kim loại.
jǐn 緊 ( 紧 ) <khẩn> gấp, khẩn cấp.
jìn 進 ( 进 ) <tiến> tiến tới.
jìn 近 <cận> gần.
jīng 京 <kinh> kinh đô.
jīng 經 ( 经 ) <kinh> trải qua; kinh điển.
jǐng 井 <tỉnh> cái giếng.
jiū 究 <cứu> nghiên cứu; truy cứu.
jiǔ 九 <cửu> 9.
jiù 舊 ( 旧 ) <cựu> xưa cũ; cố cựu.
jiù 就 <tựu> tựu thành, nên việc.
jù 具 <cụ> đủ, dụng cụ.
jué 覺 ( 觉 ) <giác> cảm giác, giác ngộ.
jué 決 ( 决 ) <quyết> quyết định.
jūn 軍 ( 军 ) <quân> quân đội.
K (13 chữ)
kǎ 卡 <ca> phiên âm «car, card».
kāi 開 ( 开 ) <khai> mở ra.
kàn 看 <khan, khán> xem.
kǎo 考 <khảo> khảo cứu; sống lâu.
ke 軻 <kha> tên thầy Mạnh Tử.
kě 可 <khả> có thể.
kè 克 <khắc> khắc phục.
kè 客 <khách> khách khứa.
kè 課 ( 课 ) <khoá> bài học.
kǒng 孔 <khổng> cái lỗ; họ Khổng.
kǒng 恐 <khủng> sợ hãi, làm cho ai sợ.
kuài 快 <khoái> nhanh; vui; sắc bén.
kuǎn 款 <khoản> khoản đãi; khoản tiền.
L (32 chữ)
lā 拉 <lạp> kéo.
lái 來 ( 来 ) <lai> đến.
lán 籃 ( 篮 ) <lam> cái giỏ xách.
làng 浪 <lãng> sóng nước.
láo 勞 ( 劳 ) <lao> vất vả; lao động.
lǎo 老 <lão> già nua.
lè 樂 (乐 ) <lạc> vui vẻ, khoái lạc.
le 了 <liễu> trợ từ; liǎo xong, rõ ràng.
léi 雷 <lôi> sấm nổ.
lǐ 理 <lý> lý lẽ, đạo lý.
lǐ 里 <lý> dặm; bên trong.
lǐ 裡 <lý> bên trong.
lǐ 禮 ( 礼 ) <lễ> lễ phép, nghi lễ.
lì 利 <lợi> lợi ích, sắc bén.
lì 立 <lập> đứng; lập thành.
lì 力 <lực> sức lực.
lì 厲 ( 厉 ) <lệ> hung ác; mạnh dữ,
lián 連 ( 连 ) <liên> liền nhau; liên kết.
liáng 良 <lương> tốt lành; lương hảo.
liǎng 兩 ( 两 ) <lưỡng> 2; một lạng.
liàng 量 <lượng> đo lường; sức chứa.
liào 料 <liệu> tính toán; tài liệu; vật liệu.
lín 林 <lâm> rừng.
lǐng 領 ( 领 ) <lãnh, lĩnh> cổ áo; lãnh đạo.
liú 流 <lưu> trôi chảy.
liù 六 <lục> 6.
lóng 龍 ( 龙 ) <long> con rồng.
lóu 樓 ( 楼 ) <lâu> cái lầu.
lǚ 旅 <lữ> đi chơi xa; quân lữ.
lǜ 綠 ( 绿 ) <lục> màu xanh lá.
lù 路 <lộ> đường đi.
lùn 論 ( 论 ) <luận> bàn luận, thảo luận
M (23 chữ)
mā 媽 ( 妈 ) <ma> tiếng gọi mẹ.
má 麻 <ma> cây gai.
mǎ 馬 (马 ) <mã> ngựa.
ma 嗎 ( 吗 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
māo 貓 <miêu> con mèo.
máo 毛 <mao> lông.
mào 冒 <mạo> trùm lên; mạo phạm.
me 麼 ( 么 ) <ma> trợ từ nghi vấn.
méi 霉 <mai> nấm mốc.
méi 煤 <môi> than đá.
méi 沒 <mộ> không có; mất đi.
měi 每 <mỗi> mỗi một.
měi 美 <mỹ> đẹp.
mèi 妹 <muội> em gái.
mén 們 ( 们 ) <môn> ngữ vĩ (chỉ số nhiều), thí dụ như wǒmen 我們 <ngã môn> (chúng tôi).
mèng 夢 ( 梦 ) <mộng> giấc mộng.
mǐ 米 <mễ> lúa gạo.
miàn 面 <diện> mặt.
mín 民 <dân> dân chúng.
míng 明 <minh> sáng.
mìng 命 <mệnh> mệnh lệnh, số mệnh.
mó 摩 <ma> ma sát, chà xát.
mò 末 <mạt> ngọn, cuối chót.
N (17 chữ)
nǎ 哪 <nả> nào? nǎli 哪里 <nả lý> ở đâu?
nà 那 <ná> kia, đó, ấy.
nài 耐 <nại> chịu đựng
nán 南 <nam> hướng nam.
nán 男 <nam> con trai, đàn ông.
nǎo 腦 ( 脑 ) <não> não, bộ óc.
ne 呢 <ni> trợ từ (tiếng đệm).
nèi 內 <nội> bên trong.
néng 能 <năng> năng lực; tài cán; có thể.
nǐ 你 <nễ> mày, mi, anh/chị (xưng hô thân mật như «you» tiếng Anh).
nǐn 您<nâm> ông/bà (tôn kính hơn 你).
nián 年 <niên> năm.
niàn 念 <niệm> nhớ tưởng, đọc.
niú 牛 <ngưu> con trâu; sao Ngưu.
nóng 農 ( 农 ) <nông> nghề nông.
nǔ 努 <nỗ> cố gắng, nỗ lực.
nǚ 女 <nữ> đàn bà, con gái, phụ nữ.
P (9 chữ)
pái 排 <bài> bày ra; hàng dãy; bài trừ.
pàng 胖 <bạng> mập béo (dáng người).
péng 朋 <bằng> bạn bè.
pī 批 <phê> vả; đánh bằng tay; phê bình.
pí 脾 <tỳ> lá lách.
pián 便 <tiện> tiện nghi, tiện lợi.
pīn 拼 <bính> ghép lại; liều lĩnh.
píng 平 <bình> bằng phẳng; hoà bình.
pò 破 <phá> phá vỡ, rách.
Q (17 chữ)
qī 期 <kỳ> kỳ hạn, thời kỳ.
qī 七 <thất> 7.
qí 其 <kỳ> (của) nó/chúng nó; ấy; đó.
qǐ 起<khởi> nổi dậy, bắt đầu.
qì 器 <khí> đồ dùng, máy móc.
qì 氣 ( 气 ) <khí> hơi thở, khí.
qián 前 <tiền> trước.
qíng 情 <tình> tình cảm.
qǐng 請 ( 请 ) <thỉnh> mời mọc.
qiú 球 <cầu> hình cầu, quả banh.
qū 區 ( 区 ) <khu> vùng, khu vực.
qǔ 取 <thủ> lấy; đạt được; chọn.
qǔ 曲 <khúc> khúc hát; cong; gẫy.
qù 趣 <thú> thú vị, hứng thú.
qù 去 <khứ> đi; đã qua; khử bỏ.
quán 全 <toàn> trọn vẹn, cả thảy.
qún 群 <quần> bầy đoàn; quần thể.
R (8 chữ)
rán 然 <nhiên> tự nhiên; đúng.
rè 熱 ( 热 ) <nhiệt> nóng, nhiệt độ.
rén 人 <nhân> người.
rèn 任 <nhiệm/nhậm> nhiệm vụ; nhận.
rèn 認 ( 认 ) <nhận> nhận thức.
rì 日 <nhật> mặt trời; ngày.
rú 如 <như> y như, nếu như.
rù 入 <nhập> vào.
S (43 chữ)
sài 賽 ( 赛 ) <tái/trại> thi đua.
sān 三 <tam> 3.
shān 山 <sơn/san> núi.
shàn 善 <thiện> lành, tốt.
shàng 上 <thượng> trên; <thướng> lên.
shāo 燒 ( 烧 ) <thiêu> đốt.
shǎo 少 <thiếu/thiểu> nhỏ; ít.
shé 蛇 <xà> con rắn.
shè 社 <xã> thần đất; hội; xã hội.
shēn 深 <thâm> sâu; kín; sẫm; lâu dài.
shén 什 <thập> 10; nào? gì?
shēng 生 <sinh> sống; mới; sinh ra.
shéi 誰 ( 谁 ) <thuỳ> ai? người nào?
shī 師 ( 师 ) <sư> thầy; đông đúc; noi theo.
shí 十 <thập> 10.
shí 石 <thạch> đá.
shí 實 ( 实 ) <thực> thật; đầy đủ; trái cây.
shí 時 ( 时 ) <thời> thời gian; thời vận.
shǐ 使 <sử/sứ> sai khiến; sử dụng; sứ giả.
shì 識 ( 识 ) <thức> hiểu biết; kiến thức.
shì 式 <thức> phép; công thức; hình thức.
shì 示 <thị> bảo cho biết; cáo thị.
shì 是 <thị> đúng; tiếng «vâng» đồng ý; đó.
shì 室 <thất> nhà; đơn vị công tác; vợ (chính thất: vợ chính thức).
shì 事 <sự> sự việc; phục vụ.
shì 世 <thế> đời; đời người; thế giới.
shì 試 ( 试 ) <thí> thử; thi cử (khảo thí).
shōu 收 <thâu/thu> thu vào; thu thập.
shǒu 手 <thủ> tay; người gây ra (hung thủ).
shòu 壽 <thọ> sống lâu.
shòu 瘦 <sấu/sậu> gầy ốm; (thịt) nạc; chật.
shū 舒 <thư> duỗi ra; dễ chịu; thư thả.
shǔ 鼠 <thử> con chuột (lão thử).
shǔ 屬 ( 属 ) <thuộc> thuộc về; thân thuộc.
shù 數 ( 数 ) <số> số mục; shǔ <sổ> đếm.
shuǐ 水 <thuỷ> nước; sông ngòi.
shuō 說 ( 说 ) <thuyết> nói; thuyết phục.
sī 思 <tư/tứ> ý nghĩ; suy nghĩ; nghĩ đến.
sī 私 <tư> riêng tư; chiếm làm của riêng.
sī 司 <tư/ty> quản lý; nha môn; công ty.
sì 四 <tứ> 4.
suàn 算 <toán> tính toán; kể đến.
suǒ 所 <sở> nơi chốn; sở dĩ; sở hữu.
T (27 chữ)
tā 他 <tha> nó, hắn; (kẻ/việc) khác.
tā 它 <tha> cái đó (chỉ đồ vật).
tā 她 <tha> cô/bà ấy.
tài 太 <thái> rất, quá; rất lớn.
tán 談 ( 谈 ) <đàm> nói chuyện.
táng 堂 <đường> sảnh đường; rực rỡ.
táng 糖 <đường> đường (chất ngọt).
tè 特 <đặc> đặc biệt; đặc sắc.
téng 疼 <đông> đau đớn; thương xót.
tī 梯 <thê> cái thang.
tí 提 <đề> nâng lên (đề bạt, đề cao).
tí 題 ( 题 ) <đề> chủ đề, vấn đề.
tǐ 體 ( 体 ) <thể> thân thể; dáng vẻ.
tiān 天 <thiên> ông Trời; bầu trời; ngày.
tiáo 條 ( 条 ) <điều> cành; điều khoản.
tīng 聽 ( 听 ) <thính> nghe; nghe lời.
tíng 停 <đình> dừng lại; đình trệ.
tíng 庭 <đình> cái sân; nhà lớn.
tōng 通 <thông> thông suốt; giao thông.
tóng 同 <đồng> cùng nhau.
tǒng 統 ( 统 ) <thống> nối tiếp (truyền thống); thống nhất.
tóu 頭 ( 头 ) <đầu> đầu; đứng đầu.
tú 圖 ( 图 ) <đồ> đồ hoạ; toán tính (ý đồ).
tǔ 土 <thổ> đất.
tù 兔 <thố> con thỏ.
tuán 團 ( 团 ) <đoàn> bầy đoàn; đoàn thể.
tuì 退 <thoái> lùi lại (thoái lui); kém; cùn.
W (15 chữ)
wài 外 <ngoại> bên ngoài.
wán 完 <hoàn> xong (hoàn tất); đủ.
wàn 萬 ( 万 ) <vạn> 10000; nhiều; rất.
wáng 王 <vương> vua (gồm | và 三, ý nói vua phải thông suốt «thiên–địa–nhân»).
wǎng 往 <vãng> đã qua (≠ lái 來 <lai> lại).
wàng 望 <vọng> vọng trông; 15 âm lịch.
wěi 委 <uỷ> giao việc (uỷ thác); nguồn cơn.
wèi 為 ( 为 ) <vi> làm; <vị> vì (ai/cái gì).
wèi 位 <vị> chỗ; vị trí; (các/chư) vị.
wén 文 <văn> vẻ sáng đẹp (văn vẻ).
wèn 問 ( 问 ) <vấn> hỏi han.
wǒ 我 <ngã> tôi; bản ngã.
wú 無 ( 无 ) <vô> không.
wǔ 五 <ngũ> 5.
wù 物 <vật> đồ vật; sự vật; vật chất.
X (33 chữ)
xī 西 <tây> hướng tây.
xī 希 <hi/hy> ít có (hy hữu); hy vọng.
xī 息 <tức> hơi thở; tin tức; dừng; tiền lãi.
xí 席 <tịch> chỗ ngồi; cái chiếu.
xí 習 ( 习 ) <tập> rèn luyện, tập tành.
xì 系 <hệ> cùng một mối (hệ thống).
xià 下 <hạ> dưới; <há> đi xuống.
xiān 先 <tiên> trước (tiên sinh 先生); đã mất (tiên đế 先帝, tiên phụ 先父).
xiǎn 險 ( 险 ) <hiểm> nguy hiểm.
xiàn 現 ( 现 ) <hiện> hiện ra; hiện tại.
xiàn 綫 ( 线 ) <tuyến> sợi; tuyến đường.
xiāng 相 <tương> lẫn nhau; xiàng <tướng> tướng mạo; quan tướng.
xiǎng 想 <tưởng> nghĩ ngợi; muốn.
xiàng 像 <tượng> hình; hình vẽ; giống.
xiàng 向 <hướng> hướng về; hướng.
xiàng 象 <tượng> con voi; biểu tượng.
xiǎo 小 <tiểu> nhỏ.
xiē 些 <ta> một vài.
xiè 謝 ( 谢 ) <tạ> cám ơn; héo tàn (tàn tạ); từ chối khách (tạ khách); chia tay (tạ từ).
xīn 新 <tân> mới mẻ.
xīn 心 <tâm> quả tim; tấm lòng; tâm trí.
xīng 興 ( 兴 ) <hưng> thịnh vượng; xìng <hứng> hứng khởi, hứng thú.
xíng 行 <hành> đi; được; háng <hàng> giòng, hàng lối; cửa tiệm.
xíng 型 <hình> khuôn đúc; mô hình.
xíng 形 <hình> hình dáng, hình thức.
xìng 姓 <tính> họ; (bách tính: 100 họ).
xìng 性 <tính/tánh> bản tính; giới tính.
xiōng 兄 <huynh> anh (ruột); anh.
xiū 休 <hưu> nghỉ ngơi; về hưu; bỏ vợ; đừng, chớ; tốt lành (cát khánh).
xiū 修 <tu> xây dựng; sửa chữa (tu lý).
xuǎn 選 ( 选 ) <tuyển> chọn lựa.
xué 學 ( 学 ) <học> học hỏi, học tập.
xuě 雪 <tuyết> tuyết lạnh; rửa (tuyết sỉ 雪恥 : rửa sạch mối nhục).
Y (47 chữ)
yā 壓 ( 压 ) <áp> ép; sức nén (áp lực).
yà 亞 ( 亚 ) <á> thứ 2 (á hậu); châu Á.
yán 研 nghiên cứu; mài nhẹ.
yán 嚴 ( 严 ) nghiêm khắc.
yàn 驗 ( 验 ) thí nghiệm; kinh nghiệm; hiệu nghiệm.
yáng 羊 con dê.
yáng 陽 khí dương (≠ âm); nam; mặt trời; cõi sống (dương thế).
yàng 樣 ( 样 ) hình dạng.
yào 要 quan trọng; cần phải; muốn.
yě 也 cũng; «vậy» (hư từ).
yè 業 ( 业 ) nghề; sự nghiệp.
yī 一 một; cùng (nhất tâm, nhất trí)
yí 移 dời, biến đổi.
yí 宜 nên, phải; thích nghi.
yǐ 已 đã rồi.
yǐ 以 để mà; làm; xem như (dĩ vi).
yì 意 <ý> ý tưởng; ý kiến.
yì 義 ( 义 ) ý nghĩa; việc nghĩa.
yīn 因 nguyên nhân; vì bởi.
yīn 音 <âm> âm thanh; tin tức (âm hao)
yīn 陰 <âm> khí âm (≠ dương); nữ; bóng râm; cõi âm (âm ty, âm phủ).
yīng 鷹 ( 鹰 ) <ưng> chim ưng.
yīng 應 ( 应 ) <ưng> cần phải; yìng <ứng> trả lời, đáp ứng; ưng chịu.
yíng 贏 ( 赢 ) có lợi; đánh bạc ăn (≠ 輸 thâu: thua bạc).
yòng 用 dùng; áp dụng.
yóu 由 do bởi; tự do.
yóu 猶 ( 犹 ) cũng như, giống như.
yóu 油 dầu; thoa dầu.
yóu 遊 đi chơi; bất định.
yóu 游 bơi lội; = 遊 (du lịch).
yǒu 有 có; đầy đủ.
yǒu 友 bạn bè (bằng hữu).
yòu 又 lại nữa.
yú 于 đi (vu quy); = 於 <ư> ở, tại.
yú 与 cùng với; cho, tặng; dự vào.
yǔ 雨 mưa.
yǔ 語 ( 语 ) lời nói; từ ngữ; ngôn ngữ; yù nói.
yù 預 ( 预 ) dự tính; sẵn (dự bị).
yù 育 sinh sản; nuôi nấng.
yuán 原 nguồn; bằng phẳng.
yuán 元 nguồn; đầu; đồng ($).
yuán 員 ( 员 ) nhân viên.
yuè 樂 ( 乐 ) âm nhạc.
yuè 越 vượt qua.
yuè 粵 dân Việt (Quảng Đông).
yuè 月 tháng; mặt trăng.
yùn 運 ( 运 ) thời vận, vận động.
Z (48 chữ)
zài 再 thêm lần nữa.
zài 在ở; đang có; hiện tại.
zào 造 chế tạo.
zé 則 ( 则 ) phép tắc; ắt là.
zēng 增 tăng thêm.
zhǎn 展 mở rộng, khai triển.
zhàn 站 đứng; trạm xe.
zhàn 戰 ( 战 ) đánh nhau.
zhāng 章 chương sách; vẻ sáng.
zhāng 張 ( 张 ) giương lên.
zhě 者 kẻ, (học giả: người học).
zhè 這 ( 这 ) này, cái này.
zhe 着 trợ từ; zhuó mặc.
zhēn 真 đúng; chân chính.
zhēng 爭 ( 争 ) giành giật.
zhèng 正 chính thức.
zhèng 政 chính trị.
zhī 支 chi xài; chi nhánh.
zhī 之 đi; trợ từ; nó; ấy.
zhí 直 ngay; thẳng.
zhǐ 指 ngón tay; chỉ điểm.
zhǐ 只 chỉ có.
zhì 志 ý chí.
zhì 制 chế tạo.
zhì 質 ( 质 ) bản chất; chất vấn.
zhì 治 cai trị.
zhōng 中 giữa; trúng vào.
zhǒng 種 ( 种 ) loại; trồng cây.
zhòng 重 nặng; lặp lại.
zhòng 眾 ( 众 ) đông người.
zhōu 週 một tuần lễ.
zhōu 周 chu đáo; nhà Chu.
zhōu 州 châu (đơn vị hành chánh).
zhū 猪 con heo.
zhǔ 主 chủ; chúa.
zhù 住 ở, cư trú.
zhuān 專 ( 专 ) chuyên biệt.
zhuàn 轉 ( 转 ) xoay; 1 vòng.
zī 資 ( 资 ) tiền của; vốn (tư bản).
zǐ 子 con; ngài; thầy; giờ tý.
zì 自 tự bản thân; từ đó.
zǒng 總 ( 总 ) cả thảy.
zū 租 thuế đất; thuế thóc; cho thuê.
zú 足 chân; đầy đủ.
zǔ 組 ( 组 ) nhóm, tổ.
zuì 最 cùng tột, rất lắm.
zuò 做 làm việc.
zuò 作 làm việc, chế tạo.
Nơi chia sẻ những gì liên quan đến tiếng Bông I Quyền kiểm soát thuộc về tớ vì đây là trang của tớ hihih I Dừng chân ghé lại nếu bạn muốn và hãy rời bước đi nếu bạn không thích
Saturday, October 6, 2012
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
Rất hay và bổ ích. cảm ơn anh.
ReplyDelete