GIÁO TRÌNH       PDF       AUDIO       VIDEO       MUSIC       HSK - TOCFL       TỪ ĐIỂN       WEB-SOFT       VIỆT NAM       HÌNH ẢNH       BÀI VIẾT       TẠP CHÍ       VIẾT VĂN      FONT     NGHE      NGỮ PHÁP       KHẨU NGỮ      NGHE NHÌN      VĂN HÓA      LỊCH SỬ     BÁO CHÍ     THƯƠNG MẠI     KINH TẾ     DU LỊCH     DÂN TỘC      KIẾN TRÚC     DỊCH

Wednesday, December 26, 2012

[HSK] DEMO THI THỬ HSK THEO BỘ MỚI 2010 (UPDATING 12.2012)

BẢN DEMO BÀI THI THỬ HSK BỘ MỚI 2010
(thông tin lấy từ trang HSK của HanBan)
Cách làm bài:
+ Làm đúng theo yêu cầu thời gian của từng phần thi, làm hết thời gian thì dừng bút để xem mình đã làm được bao nhiêu, và cố gắng ở những phần khác
+ Làm từ cấp 3 hoặc 4 trở lên để quen với độ khó của bài thi
+ File nén gồm bài thi dạng PDF và file nghe của từng cấp độ, giải nén xong, in bài thi từ file Pdf và bắt đầu làm bài thi.


Saturday, December 1, 2012

[MUSIC-CN] HOA HOÈ NỞ TRÊN NON CAO * 高山槐花开


远方的天 有位姑娘 站在树下 等着槐花儿开放
Trời xanh cao vời vợi nơi xa xăm kia có cô gái đứng dưới tán cây, đợi chờ hoa hoè nở rộ

远方的天 有位姑娘 站在树下 等着槐花儿开放
Trời cao xanh vời vợi xa có cô gái đứng dưới tán cây chờ hoa hoè nở rộ


远方飘来忧伤的歌曲写着谁爱谁的事情 倔强的思念很小心 怕触动了记忆
Từ xa vọng lại bài hát mang nỗi niềm man mác, bài ca như vẽ lên chuyện tình ai đó yêu ai đó, những nỗi nhớ nhung "bướng bỉnh" của tuổi yêu từng chút từng chút một như khơi gợi lại làm cô gái chợt chạnh lòng, cô sợ chính mình khơi lại những ký ức của ngày nào yêu nhau

想为你写首歌曲温暖你冰冷的心 那尘世的爱情 不比槐花动情
Tôi muốn viết dành tặng cho em bài hát này để sưởi ấm trái tim giá lạnh của em - và nhắc em rằng chuyện tình của thế gian lắm lúc không làm em chạnh lòng hay động lòng và rung lên từng cung bậc của tình yêu như khi em đang nhìn hoa hoà nở rộ.


高高山上哟一树哟槐哎 手把栏杆啥 望郎来哟
Trên non cao có cây hoa hoà, tán cây dang rộng như đôi vòng tay mong đón chờ người yêu quay về

娘问女儿呀你望啥子哟 我望槐花啥 几时开哟
Mẹ hỏi con gái - "thế mày đang chờ đợi cái gì" ("mày chờ đợi ai hả") - đâu có - con chỉ chờ hoa hoè nở rộ mà thôi, chả biết khi nào hoa nở
(tiếng Tứ Xuyên Shazi vừa dùng để hỏi cái gì - shenme - vừa dùng để ám chỉ con trai)

(说) 几时开几时开几时开 那颗槐花树儿几时开 高高的山上 有一棵槐花树
(Rap) Khi nào  hoa nở - cây hoa hoe kia khi nào nở hoa đây ? Trên non cao chỉ có cây hoa hoe đó thôi

美丽的姑娘站在槐树下她天天等着盼着想着

Cô gái xinh tươi như hoa đứng dưới tán cây ngày ngày đợi chờ - ngày ngày ngóng trông và ngày ngày nhớ nhung

天天等着盼着想着自己爱的情郎何时才能归

Ngày ngày đợi trông rồi lại nhớ nhung đến người mình yêu khi nào mới quay về bên mình

槐花儿槐花儿你几时开情郎啊情郎啊你何时归

Hoa hoè nở - hoa hoà nở rồi khi nào anh mới về đây hỡi người em yêu - khi nào thì anh về

槐花儿情郎啊槐花儿情郎啊你何时何时归

Hoa hoè nở - người yêu ơi có biết - Hoa hoè nở rồi khi nào người mới về bên em đây.


Yuǎnfāngde tiān yǒu wèi gūniáng zhànzài shùxià děngzhe huáihuār kāifàng
Yuǎnfāngde tiān yǒu wèi gūniáng zhànzài shùxià děngzhe huáihuār kāifàng

Yuǎnfāng piāolái yōushāngde gēqǔ xiězhe shéi ài shéi de shìqíng - juèqiángde sīniàn hěn xiǎoxīn pà chùdòng le jìyì
Xiǎng wèi nǐ xiě shǒu gēqǔ wēnnuǎn nǐ bīnglěngde xīn - nà chénshìde àiqíng bù bǐ huáihuā dòngqíng

Gāogāo shānshàng yō yī shù yō huái āi - shǒu bǎ lángān shá wàng láng lái yō
Niáng wèn nǚ’ér ya - nǐ wàng shá zǐ yō - wǒ wàng huáihuā shá - jǐshí kāi yō

Jǐshí kāi - jǐshí kāi - jǐshí kāi - nà kē huáihuā shù’ér jǐshí kāi - gāogāode shānshàng yǒu yī kē huáihuā shù
Měilìde gūniáng zhànzài huáishù xià - tā tiāntiān děngzhe pànzhe xiǎngzhe
Tiāntiān děngzhe pànzhe xiǎngzhe - zìjǐ àide qíngláng héshí cáinéng guī
Huáihuār huáihuār nǐ jǐshí kāi - qíngláng ā qíngláng ā nǐ héshí guī
Huáihuār qíngláng ā huáihuār qíngláng ā - nǐ héshí héshí guī