(Copy từ net.)
Một số mẫu câu dịch, mọi người tham khảo nha...
我国是如何融入经济全球化的? >> hòa nhập kinh tế 经济融合
Hòa nhập thế giới = 融入国际社会 / Hòa nhập văn hóa = 渗入文化 / Hòa nhập kinh tế = 融入世界经济 / Hòa nhập cộng đồng = 与社会相处
2, Tương tự như… 跟…相似/差不多 - 类似…
国货的质量根洋货的差不多。
3, Khác xa với… 大大不同于…/与…截然不同
今年的天气大大不同于往年
Khác nhau xa 相差很远/差得很远/(悬殊)远远超过…
求购者数量远远超过了出售房源的登记数量。
2007年越南向中国出口橡胶超过7亿美元。
5, Hàng ngoại đổ vào… 洋货(大举)涌入/打入/进入….
国内产能不足洋货大举涌入。
诸种洋货已经打入了中国的市场。
6, Đóng góp vào 为…做出贡献/献策出力
A đóng góp vào B - A为B做出贡献/奉献
改革开放20年越南为世界做出积极贡献。
Đóng góp nhỏ bé cho 为…贡献作出一份力量 / 为…添砖加瓦(tian zhuan jia wa)
让朋友为你添砖加瓦
奉献 --> A 奉献给B hoặc: A 把 ....奉献给 B
Đóng góp nhỏ bé cho 为…贡献作出一份力量
phải nói lại: A 为 B 贡献一份力量, hoặc: A 为B 做出一份力量
nhận lời mời của... 应....的邀请
thăm chính thức...... 对....进行正式访问
应我国总理的邀请,中国国务院总理对我国进行正式访问
trên cương vị: 以...的名义/资格/身份
温家宝总理 首次以总理身份对越南访问
góp phần: 为...做出贡献
củng cố và tăng cường hơn nữa: 进一步巩固与加强
进一步巩固与加强两国之间的全面合作关系
trong các lĩnh vực 在...等领域中
cảm ơn sự...mà...đã dành cho 向....对...所给予的...表示高兴
7, Tạo điều kiện cho… 为…创造/提供顺利条件
中国将为外商投资创造更好条件。
为外商投资生活创造更好条件。
中国将为外商来华投资创造更有利条件。
Tạo cơ may cho… 为…创造/提供机会
Tạo điều kiện thuận lợi để thu hút đầu tư nước ngoài trở lại 为引进/吸收外资….提供方便
8, Nhanh chóng tiếp cận với… 尽快向…靠拢/与…接轨,接近
尽快向现代物流模式靠拢。
9, Tỏ lòng chân thành với… 向…表示感谢/谢意 / 向…道谢
别人向你表示感谢,用什么词回答更好一些呢?
10, Có đầy đủ những yếu tố… 具备…要素
网上求职成功需具备六大要素。
Có đầy đủ tư cách 具备资格
11, A tùy thuộc vào B - A受B的制约/支配 - A取决于B - A由B来决定
下半年物价取决于秋粮收成。
12, Điểm xuyết bởi… 景观把…点缀得更加好看 / B点缀着A
无声地点缀着爱。
它点缀着这片森林。
A在B陪衬下…
天池在绿色的陪衬下让人心醉。
AB互相映衬 / AB交相辉映
13, Nổi bật nhất là… 最打眼的是… / 最显眼的是… / 最醒目的是… / 最突出的是…
春天到了,穿什么?怎么穿?打造最打眼的风格美女。
14, Không thể coi thường vai trò… 不能忽视…作用 / …作用不能等闲之视
15, A để lại trong lòng B A在B的心里/心目中/头脑里留下…
在你心里留下一滴眼泪。
A给B留下…印象(纪念)
如何给人留下深刻印象。
A对B的印象…
我对他印象很深刻
B,A还留有印象…
越南,还留有的那么一点点印象。
16, Chuẩn bị - A chuẩn bị cho B - A为B做好准备
一个没有为未来做好准备的国家将会发现自己的人民劳碌一生。
A为B筹划准备
Chuẩn bị vốn liếng 筹集资金(筹资)/ Chuẩn bị tiết mục 酝酿节目 / Chuẩn bị nội dung 酝酿内容 / Chuẩn bị kỹ 酝酿成熟 / Chuẩn bị đầy đủ 酝酿得很充分/充分准备
17, Giao…cho …nắm giữ 把…交给….把握/掌握
18, Vượt lên trên 高出…之上学佛人应高出平人之上。/ 超过… / 越过… / 超越过… / 凌驾…之上我要凌驾阶级之上。
19, Gắn liền, không tách rời …与…分不开 / 离不开 / 密不可分 / 紧密地联系在一起 / 割裂不开来
喜欢你已经与你分不开。
A gắn với B 把…跟…结合在一起/结合起来
为何要把经济增长与摆脱贫困结合在一起。
20, A tỉ lệ nghịch (thuận) với B - A与B构成反(正)比例
人们总说付出与收获是成正比的。
21, Bù thiếu hụt… 弥补...短缺
我国将推行洪水资源化弥补水资源严重短缺状况
22, Thảo luận vấn đề… 就…问题进行讨论
联合国安理会4日就中东问题进行讨论
23, Trút trách nhiệm cho…(người khác) 把 / 将…责任推到(别人)
基金公司在这次大跌中趁机作恶,却企图将责任推到“中国平安”身上。
24, Tính riêng trong năm (thời kỳ)… 仅在…年(时期)
25, Tạo ra những tiền đề, nền móng…để… 奠定…基础以… / 打下….基础…. / 创造…基础…
政府在奠定市场基础以引导形成合理的分配结果上一直无所作为
26, Thực hiện chính sách… 落实/实施/实现…政策
关于落实环保政策法规防范信贷风险的意见。
灵山落实政策促进母猪养殖发展。
27, Ban hành chính sách… 出台/颁布…政策
浙江省出台新政策保障“菜篮子”稳定供应
28, Trả giá 付出…代价
付出鲜血的代价。
29, Chuyển trọng điểm… sang… 把…重点转到…上来
把发展重点从注重数量转到提高质量上来
30, Cam kết (nhận lời ) 许下…承诺
不要轻易说爱,许下的承诺欠下的债
31, Nhận lời mời…
应…邀请外交部今宣布,应胡锦涛邀请,法国总统希拉克9月25至28日
Nhận lời mời đến dự 应邀出席 / Nhận lời mời đi đến 应邀前往 / Nhận lời mời dự lễ应邀观礼
32, Thu hẹp khoảng cách 缩小/缩短…差距/距离
缩短贫富差距。
收缩…范围
33, Đánh đổi lấy… 以…为代价
为爱付出巨大代价的星女
34, Áp đặt …cho… 把/将…强加给/强加于…
法官不能将自己的意见强加于陪审员
35, (cuối cùng) thực hiện nguyện vọng (终于)实现…愿望 / 了却…愿望
36, Trong cuộc phỏng vấn với… 接受….访问/采访/专访
37, Tiếp xúc (làm việc) với 跟…相见
38, Xây dựng
Xây dựng phong cách 树立…风格
Xây dựng con người 造就…的人
Xây dựng kế hoạch 订...计划
Xây dựng lịch sử 缔造…历史
Xây dụng thương hiệu 树立...商标
39, Với danh nghĩa 以…名义(个人,口语)/ 以…岗位上(单位,书面语)
40, Mở ra tương lai… 打开/开创….未来
41, Nhân dịp… 趁着…(之际)
42, … đã và sẽ tiếp tục… …已经并继续…
43, Trong…中,在…中(上,内,方面)
Trong lòng 心中 / Trong cuộc sống 在生活中 / Trong lịch sử 在历史上 / Trong thời gian…ngày 在…天的时间内
Tin trong và ngoài nước国内外的新闻
44, Trốn tránh sự kiểm soát của… 回避受…(的)抑制
回避受经济政策抑制的行业,将可能取得良好投资收益。
45, Nổi tiếng nhờ vào… 以… 著称
西双版纳以风景秀丽而著称。
以四季如春著称的昆明,今年五月迎来了万国园艺博览会。
46, Nhân dịp… 趁着…. 机会 / 在… 之际
47, Đánh giá cao đối với… 对… 给予高度评价
总统对他们在外交领域所取得的成果给予高度评价。
48, Mời đến thăm (quốc gia) 邀请… 访问
他邀请总理在方便的时候来我国访问。
49, Xây dựng trên…(trừu tượng) 建立在… 之上
我们的调查工作要建立在广泛的基础之上。
ban oi sao minh khong mo duoc link bai nay
ReplyDelete